hiệu thuốc tiếng anh là gì
Bài viết cùng chuyên mục Những bộ phim hoạt hình giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả 13/05; Tổng hợp các câu hỏi giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em 19/06; Bí quyết dạy con luyện viết tiếng Anh hiệu quả 19/06; Giáo viên và phụ huynh là những người thầy tốt nhất cho trẻ 12/06
Nên chọn "sinh": "Y sinh" là một danh từ chỉ người dùng trong tiếng Việt trước đây, chỉ thầy thuốc. (Tiếng Trung hiện đại thì "y sinh" chính là bác sĩ). => Surgeon General = Tổng Y sinh. Hoặc có thể chọn "y chức" => Surgeon General = Tổng Y chức, vừa thể hiện được
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp: Khuyên làm gì đó thì tốt hơn ~지 (nên) Thường thì cấu trúc này chỉ tập trung vào hai đối tượng chính là bằng tuổi hoặc nhỏ tuổi hơn khi được nhận lời khuyên của người khác khi nên làm thì tốt hơn. Bạn không nên dùng cấu trúc này với
Bạn đang xem: Vỉ thuốc tiếng anh là gì. Eye drops are used for many reasons, ranging from dry eyes to primary treatment for infections, viruses, and diseases. - Thuốc nhỏ mắt được sử dụng vì nhiều lý do, từ khô mắt cho đến điều trị nhiễm trùng, vi rút và các bệnh lý. Laxatives can help relieve and prevent constipation.
2.Cấu trúc và cách sử dụng cụ thể của cụm từ "Live Up" trong câu tiếng Anh. Không hề có cụm từ "Live Up" trong tiếng Anh. Cấu trúc duy nhất có sự xuất hiện và có nghĩa của "Live Up" là. LIVE UP TO something. Cấu trúc này thể hiện việc sống dựa theo một tiêu chuẩn
Sites De Rencontres Musulmanes Mariage Gratuit. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiệu thuốc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiệu thuốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiệu thuốc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tìm hiệu thuốc. To find a pharmacy. 2. Hiệu thuốc có băng gạc. The drugstore has bandages. 3. Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc? You left her at a pharmacy? 4. Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc. They bring the medicines up from the pharmacy. 5. Có bán ở các cửa hiệu thuốc tây . These are purchased at a medical supply stores . 6. Họ lùng sục tất cả các hiệu thuốc. Folks raiding all the pharmacies. 7. Tôi sẽ kê thuốc tiêu hóa, nên hãy tới hiệu thuốc mua. I've prescribed a digestive so please pick it up from the pharmacy. 8. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. Used to sell it over every counter at every pharmacy across America. 9. Bạn có thể mua băng dán tay chống nôn ở hiệu thuốc địa phương . You can purchase accu-pressure bands at a local pharmacy . 10. Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác. Google does not allow the promotion of online pharmacies in other countries. 11. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. I hear you can buy anything at a drugstore nowadays. 12. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. So people with their voucher could get the bed net in the local pharmacy. 13. Vào ngày định mệnh ấy, Wei muốn ăn cắp thuốc cho mẹ mình tại một hiệu thuốc. On that fateful day, Wei had wanted to steal medicine for his mother at a pharmacy. 14. Hiệu thuốc trực tuyến không được quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. Online pharmacies can't promote prescription drugs in their ads and landing pages. 15. Cách đây 9 năm, tôi có gặp một người đàn ông bị bắt vì ăn xin ở hiệu thuốc Walgreens. I met a man who, nine years ago, was arrested for panhandling in a Walgreens. 16. Có nhiều loại dầu gội trị gàu ở các hiệu thuốc hay ở các tiệm tạp hoá và thường có tác dụng trị gàu tốt . There are a variety of anti-dandruff shampoos available at your pharmacy or grocery store , and they usually work . 17. Rồi bấm gửi, và trong năm giây, họ sẽ gửi tới bạn hai hiệu thuốc gần nhà nhất cộng với địa chỉ và số điện thoại You hit send, and in five seconds, they will send you back the two closest drugstores, complete with name address and phone number. 18. Tài liệu về hoạt động buôn bán bánh gừng đầu tiên có vào thế kỷ 17, nơi chúng được bán ở tu viện, hiệu thuốc và chợ trời. The first documented trade of gingerbread biscuits dates to the 17th century, where they were sold in monasteries, pharmacies, and town square farmers' markets. 19. Di cốt hóa thạch đầu tiên của Gigantopithecus được một nhà nhân loại học miêu tả đã được Ralph von Koenigswald tìm thấy năm 1935 trong một hiệu thuốc. The first Gigantopithecus remains described by an anthropologist were found in 1935 by Ralph von Koenigswald in an apothecary shop. 20. Nó có sẵn trên quầy thuốc tại bất kỳ hiệu thuốc trên thế giới, hình thức phổ biến nhất là một concoction của protiodide, cam thảo, glycerin và marshmallow. It was available over the counter at any drugstore in the world, the most common form being a concoction of protiodide, licorice, glycerin and marshmallow. 21. Mẹ cô, bà Elvira, là một giáo viên vật lý, quản lý một hiệu thuốc, và cha cô, Mark Kunis, là một kỹ sư cơ khí làm tài xế taxi. Her mother, Elvira, is a physics teacher who runs a pharmacy, and her father, Mark Kunis, is a mechanical engineer who works as a cab driver. 22. Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock. A tragic drug store visit to help his ailing wife claimed the life of a loving husband last night near Hancock Park. 23. Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người , mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ Thược dược xanh . According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname Black ” at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 as a play on the current movie The Blue Dahlia . 24. Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người rằng vào mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh là " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ có tên là Thược dược xanh . According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname " Black Dahlia " at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 , as a play on the then-current movie The Blue Dahlia .
Từ vựng tiếng Anh Trang 44 trên 65 ➔ Sức khỏe Cơ thể con người ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ
Đi khắp các hiệu thuốc, nhưng chloramine thì rất nhiều hiệu thuốc ở Thái Lan bán thuốc tây và thuốc are lots of pharmacies in Thailand that sell western and Thai Brazil, nhiều hiệu thuốc cung cấp dịch vụ giao tận nhiên, người Nhật thường đến hiệu thuốc để mua những vật Japanese people tend to go to pharmacies for those cũng có thể mua miếng dán nóng từ hiệu thuốc hoặc tự can also buy moist heat pads from the drugstore or make your 1888, bác sỹ và là chủ hiệu thuốc, TS Wallace 1888, physician and drug store proprietor Dr. Wallace nhưng tôi đã rất thất vọng khi phát hiện tại hiệu thuốc địa phương của tôi rằng hầu hết các sản phẩm hiện nay đều chứa chất thay thế có thể tồi tệ I was dismayed to discover at my local drugstore that most products now contain substitutes that may be worse.”.Bạn có thể mua bao cao su ở hiệu thuốc, hoặc chúng có thể được phát miễn phí ở nhiều trường học và trung tâm chăm sóc sức can buy condoms at any drugstore, and you can also get them for free at many schools and health Claritin và các thương hiệu nổi tiếng khác có thể được mua màkhông cần toa bác sĩ từ các siêu thị, hiệu thuốc và cửa hàng trực Claritin, andother popular brands can be purchased without a prescription from supermarkets, pharmacies, and online là một thiết bị thường mang trong khi ngủ qua đêm, mà có sẵn màThis is an appliance typically worn while sleeping through the night,which is available without a prescription at most luật được thông qua, các siêu thị lớn và hiệu thuốc sẽ không được phép cung cấp túi nhựa sản xuất từ các sản phẩm dầu the legislation, beginning in six months large supermarkets and drugstores will not be allowed to offer plastic bags made from petroleum cùng, họ tìm thấy hiệu thuốc Van de Bogert& Ross và xác nhận rằng đã có hai cuộc gọi tới hỏi ông they found the Van de Bogert& Ross drugstore and confirmed that there had been two calls the previous day for Mr. Franks. rằng nó chỉ có thể cho một khoản tiền gọn gàng, nhưng nó không có ở ran to the drugstore and bought up, that it was only possible for a tidy sum, but it was not có thể tìm thấy cácserum chứa vitamin C trong nhiều hiệu thuốc và ở các quầy bán mỹ can find vitamin C serums in many drugstores and at department store cosmetics có thể muachúng với giá rẻ tại hầu hết các hiệu thuốc và cửa hàng bán đồ thể can get them inexpensively at most drugstores and sporting goods hết tiền, bạn có thể nạp tiền trực tuyến hoặcmua thẻ khác tại siêu thị, hiệu thuốc hoặc your card is empty, you can either purchase more credit online orbuy another card at a supermarket, drugstore or sung axit alpha lipoic có sẵn ở dạng viên nang tại các cửahàng thực phẩm y tế, một số hiệu thuốc, và trực lipoic acid supplements are available incapsule form at health food stores, some drugstores, and ta sử dụng hệ thống điều khiển hành trình trong ô tô,thanh toán tự động tại hiệu thuốc và không thể sống thiếu điện thoại thông are already using cruise control in our cars andautomatic checkout at the drugstore and are unable to live without our có- hầu hết các loại dầu gội trị bọ chét đều không đắt vàAccessibility- most flea shampoos are inexpensive andJanie và tôi gặp nhau ở hiệu thuốc góc phố, phía đối diện với rạp chiếu and I met at the drugstore on the corner, across the street from the movie tự như hiệu thuốc, bạn có thể tìm đồ tắm và chải chuốt, bảng màu sắc, trang điểm và nhiều hơn to a drugstore, you can find bathroom and grooming goods, color contacts, make-up and much more.
Medicine và drug khác nhau thế nào? Bạn có biết các loại thuốc trong tiếng Anh không? Thuốc siro trị ho, thuốc bao tử, thuốc giảm đau, thuốc kháng sinh tiếng Anh nói thế nào? Uống thuốc tiếng anh không phải là eat/drink medicine đâu nha! Cùng Teachersgo học ngay Từ vựng về thuốc trong Tiếng Anh ngay bây giờ! MỤC LỤC Sự khác biệt giữa medicine và drug Uống thuốc tiếng Anh là gì? Từ vựng về thuốc trong Tiếng Anh 1. Sự khác biệt giữa MEDICINE và DRUG Mặc dù medicine và drug đều có nghĩa là “thuốc” nhưng hai từ này vẫn có sự khác nhau nhé! Medicine là thuốc chuyên dùng để trị bệnh hoặc phòng bệnh; còn drug thì thường dùng để chỉ thuốc gây tê/mê, chất gây ảo giác hoặc chất kích thích. Drug có thể làm tê liệt tâm trí con người, nếu dùng không đúng cách thì có thể gây nghiện. Cũng vì thế mà drug thường mang nghĩa tiêu cực, còn có nghĩa là ma túy. BỔ SUNG Ngoài hai từ trên ra, đừng quên học những từ liên quan đến “cách chữa bệnh” khác nha Cure cách chữa bệnh; cách điều trị Remedy cách chữa bệnh; phương thuốc; phương pháp cứu chữa Prescription đơn thuốc Therapy cách điều trị, liệu pháp Treatment cách điều trị, liệu pháp 2. UỐNG THUỐC TIẾNG ANH LÀ GÌ? Uống thuốc đừng nói là eat medicine hay drink medicine nhé! Đó là tiếng Anh được dịch trực tiếp từ tiếng Việt sang rồi. Cách diễn đạt chính xác phải là take medicine! HỘI THOẠI A Are you feeling better now? A Bây giờ bạn đã đỡ hơn chút nào chưa? B Yes, much better. I’ve been taking the medicine for three days. B Đỡ hơn nhiều rồi. Tôi đã uống thuốc ba ngày rồi. A Okay. Rest when you can! A Vậy được, nghỉ ngơi nhiều vào nhé! Antacid thuốc kháng axit; thuốc bao tử Antibiotic thuốc kháng sinh Antibiotic cures illnesses and infections caused by bacteria. Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị bệnh và nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Antidote thuốc giải độc Từ này cũng có thể được coi là thuốc giải hoặc phương pháp sửa chữa cho một tình huống nào đó Empathy is the antidote to isolation, bullying, and dispute. Sự cảm thông là liều thuốc giải cho sự cô lập, bắt nạt và tranh chấp. Antipyretic thuốc hạ sốt Caplet viên nén hình bầu dục Capsule thuốc viên hình con nhộng Viên nang thời gian được gọi là time capsule, là cách con người chôn tài liệu hoặc đồ vật xuống đất để giao tiếp với con người trong tương lai. Cough drop kẹo ngậm ho Cough syrup thuốc siro ho Tiếng Anh-Anh thì gọi là cough mixture/cough sweet. Drops thuốc nhỏ giọt Vì vậy thuốc nhỏ mắt có tên gọi là eye drops. Hypnotic thuốc ngủ Cũng có thể gọi là sleeping pill. Painkiller thuốc giảm đau Do you have any painkillers? I’ve been having severe headache since this morning. Bạn có thuốc giảm đau không? Tôi bị đau đầu dữ dội từ sáng đến nay. Pill viên thuốc; thuốc viên Trong văn nói hằng ngày ở Mỹ còn có nghĩa là thuốc tránh thai. Steroid xteoit một trong số các hợp chất hữu cơ được sinh ra tự nhiên trong cơ thể, bao gồm những hoocmon và vitamin nào đó Tablet viên thuốc Vaccine vắc xin Tiêm vắc xin thì dùng động từ inject. Many children are afraid of vaccine injection. Nhiều trẻ sợ rất tiêm vắc xin. Vitamin vitamin TEACHERSGO – LIỀU THUỐC TỐT NHẤT CHO TIẾNG ANH Từ vựng học không vào? Ngữ pháp học không hiểu? Học lâu rồi mà vẫn không dám nói tiếng Anh? Khóa học tiếng Anh trực tuyến của Teachersgo sẽ “bốc thuốc đúng bệnh” cho bạn, giúp bạn giải quyết hết những căn bệnh tiếng Anh chỉ trong một lần! Không cần phải học từ vựng theo cách truyền thống nữa! Xem video trên Teachersgo, gặp từ nào không biết thì bấm nghe lại, kết hợp với cả tra từ vựng để luyện tập, nghe rồi viết lại, nhớ được ngay thôi! Link >>> Xem thêm HOT LIST 10 từ tiếng Anh về dụng cụ y tế thường dùng nhất FULL Từ vựng tiếng Anh bệnh viện và hội thoại khám bệnh
Trao đổi với các dược sĩ tại hiệu thuốc bằng tiếng Anh là một tình huống không hề dễ dàng với bất kỳ ai. Từ vựng thì chuyên ngành, hơn nữa lại còn phải nghe hiểu và trả lời được chính xác tình trạng sức khỏe của mình. Vậy nên, trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp những mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc cần thiết nhất, giúp bạn sẵn sàng “bắn tiếng Anh” trong trường hợp nguy cấp này. Nội dung bài viết1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng2. Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc thông dụng nhất3. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc 1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thông dụng Khi gặp vấn đề sức khỏe, bạn sẽ cần biết các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc pharmacy để nói về tình trạng của mình. Ngoài ra cũng cần hỏi người bán để biết cách dùng thuốc sao cho đúng liều, đúng giờ nữa. Hãy ghi nhớ các mẫu câu cơ bản sau nhé. Bệnh nhân và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Khi hỏi mua thuốc I’d like to speak to the pharmacist, please. Tôi muốn gặp dược sĩ. I’d like some… Tôi muốn mua thuốc… Have you got anything for…? Bạn có thuốc nào chữa cho… không? Can you recommend anything for….? Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không? I’ve got a rash. Tôi bị phát ban. I’m suffering from…Can you give me something for it? Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không? Can I buy this without a prescription? Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? I’ve got a prescription here from the doctor. Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ. Can you prepare this prescription? Bạn có thể lấy thuốc cho tôi theo đơn thuốc này được không? Khi hỏi cách sử dụng thuốc How do I take this medicine? Thuốc này tôi uống thế nào? How many tablets do I have to take each time? Mỗi lần tôi phải uống mấy viên? When do I take this medicine? Tôi uống thuốc này lúc nào? Does it have any side – effects? Cái này có tác dụng phụ không? Can this medicine be used for all ages? Thuốc này sử dụng cho mọi lứa tuổi được không? Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Dược sĩ và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Việc không kém phần quan trọng là nghe được và hiểu được lời của bác sĩ, dược sĩ nói với mình, tránh trường hợp “ông nói gà, bà nói vịt” nhé. Khi trả lời về các loại thuốc Do you have a prescription? Bạn có đơn thuốc không? I need to have your prescription. Tôi cần đơn thuốc của bạn. It’s only available on prescription. Cái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ. What are your symptoms? Triệu chứng của bạn là gì? This medicine will relieve your pain. Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn Are you allergic to any medication? Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không? I’ll prescribe some high dose medicine for you. Tôi sẽ kê 1 ít thuốc liều cao cho bạn. You could try this cream. Anh/chị có thể thử loại kem bôi này. This medicine can make you feel drowsy. Loại thuốc này có thể khiến anh/chị buồn ngủ. Have you tried….? Bạn đã thử…. chưa? Khi hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully. Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Bạn cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé. Please take the medicine according to the instruction. Bạn uống thuốc theo chỉ dẫn nhé. Take two of these pills three times a day and after meals. Uống mỗi lần hai viên, ngày ba lần, và sau bữa ăn. One tablet each time, three times daily Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày. Don’t take the medicine while drink wine Không uống thuốc trong khi dùng rượu You should avoid alcohol. Anh/chị nên tránh rượu bia. Take this medicine before eating. Uống thuốc này trước khi ăn nhé. Take it before going to bed. Uống trước khi đi ngủ nhé. This medication should be taken before/ with/ after meals. Loại thuốc này nên uống trước/ trong/ sau khi ăn. Take it in the afternoon, two teaspoons a day. Uống vào buổi chiều, 2 thìa 1 ngày. Don’t drink wine while taking this medication! Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc! Don’t drive after taking this medication! Không lái xe sau khi uống thuốc This medicine is for drink use only. Thuốc này chỉ dùng để uống thôi. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc thông dụng nhất Có các mẫu câu rồi, giờ ta cần nạp thêm các từ vựng giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc để có thể kết hợp nhuần nhuyễn, trôi chảy hơn. Đừng để nhớ nhầm tên gọi của thuốc mà mua thuốc say tàu xe lại thành thuốc tiêu hóa nha các bạn. Tình thế này sẽ khiến bạn dở khóc dở cười đó. Ngoài ra, tất cả những từ vựng sau đây cũng sẽ rất hữu ích khi bạn cần sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Các loại bệnh trong tiếng Anh Toothache Đau răng Backache Đau lưng Stomachache Đau bụng Earache Đau tai Headache Đau đầu Sore throat Đau cổ họng Diarrhoea Tiêu chảy Measles Bệnh sởi Flu Cảm cúm Broken leg Gãy chân Fever Sốt Cramp Chuột rút Runny nose Chảy nước mũi Rash Phát ban Cold Cảm lạnh Chickenpox Bệnh thủy đậu Food poisoning Ngộ độc thực phẩm Acne Mụn trứng cá Burn Vết bỏng Indigestion Khó tiêu Kết hợp với mẫu câu, bạn có thể nói như sau Have you got anything for a sore throat? Bạn có thuốc nào chữa đau họng không? I’m suffering from indigestion. Can you give me something for it? Tôi đang bị khó tiêu. Bạn có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không? I’ve got a broken leg. Tôi bị gãy chân. Các loại thuốc Aspirin Thuốc hạ sốt Antibiotics Kháng sinh Cough mixture Thuốc ho nước Diarrhoea tablets Thuốc tiêu chảy Emergency contraception Thuốc tránh thai khẩn cấp Eye drops Thuốc nhỏ mắt Hay fever tablets Thuốc trị sốt mùa hè Indigestion tablets Thuốc tiêu hóa Laxatives Thuốc nhuận tràng Lip balm lip salve Sáp môi Medicine Thuốc Nicotine patches Miếng đắp ni-cô-tin Painkillers Thuốc giảm đau Plasters Miếng dán vết thương Prescription Đơn thuốc Sleeping tablets Thuốc ngủ Throat lozenges Thuốc đau họng viên Travel sickness tablets Thuốc say tàu xe Vitamin pills Thuốc vitamin Medication Dược phẩm Capsule Thuốc con nhộng Injection Thuốc tiêm, chất tiêm Ointment Thuốc mỡ Paste Thuốc bôi Pessary Thuốc đặt âm đạo Powder Thuốc bột Solution Thuốc nước Spray Thuốc xịt Suppository Thuốc đạn Syrup Thuốc bổ dạng siro Tablet Thuốc viên Painkiller, pain reliever Thuốc giảm đau Xem thêm Tiếng Anh giao tiếp về mua sắm Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu giặt là 3. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Nếu vẫn chưa hình dung được rõ ràng về một cuộc nói chuyện tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuộc giữa bệnh nhân và dược sĩ thì bạn hãy xem qua hai đoạn hội thoại mẫu dưới đây nhé. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc Hội thoại 1 A Hi. I need to pick up some medicine Chào bạn. Tôi đến đây để mua thuốc B Do you have the prescription with you? Bạn có mang theo đơn thuốc không? A Yes, I’ve got a prescription here from the doctor. Có, tôi có đơn thuốc từ bác sĩ. B Let me see. So that’s one prescription for some aspirins and painkillers, is that right? Bạn đưa tôi xem. Vậy đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc hạ sốt và giảm đau, đúng chứ? A Yes. It should be one week. Vâng. Nó dùng trong một tuần. B Hmm…it says two weeks here. Hmm… ở đây ghi là dùng trong 2 tuần đó. A Oh. Maybe I was wrong. Just prepare this prescription Ồ, có lẽ tôi nhầm. Hãy lấy thuốc theo đơn này cho tôi. B Fine. Do you need anything else? Được rồi. Bạn có cần thêm gì nữa không? A No, it’s enough. Không, thế là đủ rồi. B Ok. Here you go. The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully. Thuốc của bạn đây. Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Bạn cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé. A Thank you. Cảm ơn nhiều. B You’re welcome. Không có gì. Hội thoại 2 A Good morning. Xin chào B Good morning. Can I help you? Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh? A Yes, I’ve got a sore throat. Can you recommend anything for it? Tôi đau họng quá. Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không? B How long have you had it? Anh đau lâu chưa? A About 2 days. Khoảng 2 ngày rồi. B Well, try these tablets. They are throat lozenges. Take one every two hours Bạn có thể thử thuốc này đi. Chúng là thuốc đau họng viên. Uống 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên. A Does it have any side – effects? Cái này có tác dụng phụ không? B No, don’t worry. Do you want to take some vitamin pills? Không đâu, đừng lo. Bạn có muốn uống thêm vitamin không? A Sounds fine. I will take some. Cũng được đó. Tôi sẽ lấy một ít. B Here you are. Take one per day. Của bạn đây, uống một viên một ngày nhé. A Thank you very much. Bye! Cảm ơn nhiều. Tạm biệt! B You’re welcome. Không có gì. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là toàn bộ các mẫu câu và từ vựng về chủ đề tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc. Các bạn có thể lưu lại để khi cần có thể dùng ngay lập tức nhé. Chăm chỉ tập luyện tiếng Anh giao tiếp, Step Up tin rằng bạn có thể tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi. NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
hiệu thuốc tiếng anh là gì