cha xứ tiếng anh là gì

21:49 Mar 19, 2010Vietnamese to English translations Social Sciences - Poetry & Literature / Catholic orderVietnamese term or phrase: Cha chánh xứ; thầy (xứ)Cha chánh xứ: đứng đầu một giáo xứ; Thầy (xứ): tôi chưa rõ định nghĩa về thầy xứ như thế nào, Nhưng hình như là một người nam đi tu nhưng chưa (hoặc vì lý do nào đó, không thể Dịch trong bối cảnh "LÀ XỨ MÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LÀ XỨ MÀ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. 9. Giò lụa tiếng Anh là gì? - FindZon. Tác giả: findzon.com . Đánh giá: 5 ⭐ ( 87841 lượt reviews ) Đánh giá chỉ cao nhất: 5 ⭐ . Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ . Tóm tắt: Giò lụa tiếng Anh là lean pork paste . Khớp với hiệu quả tìm kiếm: Giò lụa giờ Anh là lean pork paste. Xếp hạng: 4,7 Nghĩa tiếng Anh: to deal with something or someone such as money, goods, or customers; to deal with, have responsibility for, or be in charge of. Nghĩa tiếng Việt: Xử lý - giải quyết, chịu trách nhiệm hoặc phụ trách; để đối phó với một cái gì đó hoặc một người nào đó chẳng hạn như tiền CTSH (Change in Tariff Sub-Heading – Chuyển đổi Phân nhóm) CTSH nghĩa là tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số (chuyển đổi Phân nhóm). CMT (Cut, Make, Trim) Cắt may Sites De Rencontres Musulmanes Mariage Gratuit. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha xứ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob. 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? 3. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too. 5. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. 6. " Ăn mận trả đào ", có phải không, Cha xứ? " Do unto others ", isn't that right, Abbot? 7. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor. 8. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow. 9. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me? 10. " Ông có thể lấy cây thủy tùng, " vị cha xứ nói. " You may have the yew tree, " said the parson. 11. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come 12. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can't we be vicars or priests? 13. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý... Our father thought she was just trying to get attention. 14. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar. 15. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. On the parsonage's ground there also lived a yew tree. 16. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life. 17. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. 18. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose. 19. Sự nghi ngờ nhanh chóng bị đổ dồn vào Bá tước Bothwell và những người ủng hộ của ông, đặc biệt là Archibald Douglas, Cha xứ Douglas, chủ nhân của đôi giày đã được tìm thấy tại hiện trường, và cả chính Nữ hoàng. Suspicion quickly fell on the Earl of Bothwell and his supporters, notably Archibald Douglas, Parson of Douglas, whose shoes were found at the scene, and on Mary herself. I. Linh mục là gì?1. Linh mục là ai?2. Làm sao để có thể trở thành linh mục?3. Vai trò của linh mụcII. Linh mục Công giáo1. Linh mục trong giáo hội Công giáo?2. Quá trình đào tạo linh mục Công giáo3. Vai trò của linh mục Công giáoII. Cha xứ Công giáo1. Cha xứ là gì?2. Vai trò của cha xứIII. Giải đáp các câu hỏi về linh mục và cha xứ1. Cha xứ tiếng Anh là gì?2. Linh mục tiếng Anh là gì?3. Có phải các linh mục đều là cha xứ?3. Linh mục và cha xứ có được lấy vợ không?4. Tại sao gọi linh mục là cha?5. Việt Nam có bao nhiều linh mục?I. Linh mục là gì? 1. Linh mục là ai? Linh mục là một người được đào tạo để trở thành nhà lãnh đạo tôn giáo của một giáo phái nào đó, thường là Công giáo, Chính thống giáo, Công đồng Phục hưng, hay các giáo phái khác. Công việc chính của một linh mục là chăm sóc tinh thần và hướng dẫn cộng đồng tôn giáo của mình, bao gồm các nhiệm vụ như cử hành thánh lễ, rửa tội, xức dầu, ban phép lành, giảng dạy và cầu nguyện. Để trở thành linh mục, một người phải có sự đào tạo đặc biệt và hoàn thành một quá trình học tập và đào tạo phục vụ tôn giáo. 2. Làm sao để có thể trở thành linh mục? Các bước đào tạo để trở thành linh mục khác nhau tùy theo giáo phái và khu vực, nhưng thường bao gồm việc học tập về tôn giáo, triết học, kinh thánh, lịch sử, văn hóa, và các lễ nghi của giáo phái đó. Ngoài ra, người đào tạo cũng phải thực hiện một số thực tập để học cách cử hành các nghi lễ và chăm sóc tâm linh cho cộng đồng. Sau khi hoàn thành quá trình đào tạo, một linh mục có thể được phong chức và được phân công vào một giáo xứ hoặc cộng đồng tôn giáo cụ thể để thực hiện các nhiệm vụ của mình. Linh mục có trách nhiệm chăm sóc và hướng dẫn các thành viên trong giáo xứ hoặc cộng đồng của mình, đồng thời thực hiện các nghi lễ và nghi thức tôn giáo khác để duy trì sự kết nối với Đức Chúa Trời và cộng đồng. Linh mục có vai trò rất quan trọng trong các giáo phái tôn giáo và được coi là người đại diện của Đức Chúa Trời trên trần gian. Họ là người hướng dẫn và giúp đỡ cộng đồng tôn giáo của mình tìm kiếm sự thăng tiến tinh thần và giúp họ duy trì mối quan hệ với Đức Chúa Trời. 3. Vai trò của linh mục Linh mục cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn và phát triển truyền thống tôn giáo của giáo phái mình. Họ phải đảm bảo rằng các nghi lễ và nghi thức của giáo phái được tổ chức và thực hiện đúng cách, và cũng giúp đỡ cộng đồng tôn giáo của mình hiểu rõ hơn về các giá trị và nguyên tắc của giáo phái đó. Linh mục cũng thường đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự tôn trọng và hòa bình giữa các tôn giáo khác nhau. Họ có thể tham gia vào các hoạt động tương tác tôn giáo và đối thoại với các đại diện của các tôn giáo khác nhau để tìm kiếm sự đồng ý và hiểu biết. Tuy nhiên, cũng như bất kỳ công việc nào khác, vai trò của linh mục cũng có thể bị thách thức và khó khăn, bao gồm sự tách biệt với gia đình và bạn bè, áp lực tâm lý và vật chất, và thách thức trong việc giúp đỡ những người khó khăn trong cộng đồng của mình. II. Linh mục Công giáo 1. Linh mục trong giáo hội Công giáo? Linh mục Công giáo là một nhà lãnh đạo tôn giáo trong Giáo hội Công giáo Rôma. Họ được phong chức bằng quy trình phong chức của Giáo hội, bao gồm cử hành các bước lễ và giáo lý. 2. Quá trình đào tạo linh mục Công giáo Quá trình đào tạo để trở thành linh mục Công giáo bao gồm việc học tập về giáo lý Công giáo, các kinh thánh, lịch sử của Giáo hội, văn hóa và triết học. Sau đó, các ứng viên sẽ phải thực hiện một khoản thực tập trong một giáo xứ để trải nghiệm thực tiễn của cuộc sống linh mục. 3. Vai trò của linh mục Công giáo Sau khi hoàn thành quá trình đào tạo, các linh mục Công giáo sẽ được phân công vào một giáo xứ hoặc cộng đồng tôn giáo để thực hiện các nhiệm vụ của mình. Các nhiệm vụ này bao gồm cử hành các nghi lễ và nghi thức của Giáo hội, chăm sóc tâm linh và đạo đức cho các thành viên trong giáo xứ, giáo dục và thuyết giáo về đạo đức Công giáo, và thúc đẩy các hoạt động xã hội và tài trợ cho các chương trình từ thiện. Linh mục Công giáo được coi là một mô hình sống cho giáo dân, và đặc biệt quan trọng trong việc giúp đỡ giáo dân tìm thấy ý nghĩa trong cuộc sống, thực hành đạo đức và sống một cuộc sống đầy đủ. Họ cũng được coi là một kênh giúp đỡ giáo dân tìm kiếm tình yêu và sự khoan dung từ Thiên Chúa và nhau thân. Linh mục Công giáo cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn và phát triển truyền thống Công giáo, bảo vệ giáo lý Công giáo và củng cố đạo đức Công giáo trong cộng đồng của họ. II. Cha xứ Công giáo 1. Cha xứ là gì? Cha xứ là một vị linh mục Công giáo đảm nhiệm các trách nhiệm quản lý và dẫn dắt của một giáo xứ. Cha xứ thường được chỉ định bởi giám mục hoặc tổng giám mục của một giáo phận để quản lý giáo xứ. 2. Vai trò của cha xứ Cha xứ thường là người đứng đầu một giáo xứ và là người có trách nhiệm trực tiếp với giáo dân trong giáo xứ đó. Họ thường có một đội ngũ các linh mục phụ tá và nhân viên hỗ trợ để giúp đỡ trong việc quản lý giáo xứ. Cha xứ có nhiều trách nhiệm, bao gồm cử hành các nghi lễ của Giáo hội, chăm sóc tâm linh và đạo đức của giáo dân, quản lý tài chính của giáo xứ, giáo dục và thuyết giáo về đạo đức Công giáo và thúc đẩy các hoạt động xã hội và từ thiện. Trong nhiều giáo xứ, cha xứ cũng là người đứng đầu của Hội đồng mục vụ của giáo xứ, một tổ chức giúp đỡ cha xứ trong việc quản lý và thực hiện các hoạt động của giáo xứ. Hội đồng mục vụ thường được thành lập bởi giáo dân và có nhiệm vụ hỗ trợ cha xứ trong việc quản lý tài chính, lập kế hoạch và giám sát các hoạt động của giáo xứ. III. Giải đáp các câu hỏi về linh mục và cha xứ 1. Cha xứ tiếng Anh là gì? “Cha xứ” trong tiếng Anh được gọi là “Pastor” hoặc “Parish Priest”. 2. Linh mục tiếng Anh là gì? “Linh mục” trong tiếng Anh được gọi là “Priesthood”. 3. Có phải các linh mục đều là cha xứ? Xin nhắc lại, linh mục là một người được phong chức linh mục trong Giáo hội Công giáo, và vai trò của họ thường là phục vụ cộng đoàn và chăm sóc linh mục tại một giáo xứ hoặc trong một giáo phận. Tuy nhiên, vai trò của một linh mục không phải lúc nào cũng giống nhau trong mỗi giáo phận và từng nơi khác nhau. Vì vậy, không phải tất cả các linh mục đều là cha xứ. Chức danh cha xứ thường được dành cho linh mục chịu trách nhiệm chính trong một giáo xứ, có quyền điều hành, quản lý và chăm sóc cộng đồng đạo. Trong khi đó, các linh mục khác có thể đảm nhận các vai trò khác như cha phó, cha xứ phụ, cha giáo lý, cha tuyên ý, cha cố vấn, ở các giáo xứ khác nhau. 3. Linh mục và cha xứ có được lấy vợ không? Không, theo giáo luật Công giáo, các linh mục và cha xứ không được kết hôn hoặc có gia đình. Theo quy định của Giáo hội Công giáo, những người muốn trở thành linh mục hoặc cha xứ phải cam kết một cuộc sống độc thân và tận tụy với việc phục vụ Chúa và cộng đồng. Lý do cho quy định này là để các linh mục và cha xứ có thể tập trung hết sức cho nhiệm vụ của mình và không bị phân tâm bởi các trách nhiệm gia đình. 4. Tại sao gọi linh mục là cha? Từ “Cha” trong tiếng Việt được sử dụng để gọi các linh mục Công giáo bởi vì nó thể hiện mối quan hệ tôn kính và kính trọng giữa giáo dân với linh mục. Từ “Cha” cũng thể hiện tình yêu thương và sự quan tâm mà linh mục dành cho cộng đồng của mình, như một người cha trong gia đình. Trong tiếng Anh, “Father” cũng được sử dụng để gọi các linh mục Công giáo với cùng ý nghĩa như vậy. 5. Việt Nam có bao nhiều linh mục? Hiện nay, tại Việt Nam, số lượng linh mục Công giáo đang ngày càng tăng lên theo sự phát triển của giáo phận. Theo thống kê của Giáo hội Công giáo Việt Nam, đến đầu năm 2021, tổng số lượng linh mục Công giáo tại Việt Nam là gần 6000 người. Tuy nhiên, số liệu này có thể thay đổi theo thời gian vì sự thăng trầm trong sự thụ hưởng tôn giáo của các tín đồ và các sự kiện khác ảnh hưởng đến số lượng linh mục được phong chức. Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu. HomeTiếng anhcha xứ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose. WikiMatrix Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention. OpenSubtitles2018. v3 ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come OpenSubtitles2018. v3 Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor. OpenSubtitles2018. v3 Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests? OpenSubtitles2018. v3 Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar. OpenSubtitles2018. v3 Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men. OpenSubtitles2018. v3 Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England. QED nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me? OpenSubtitles2018. v3 Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too. OpenSubtitles2018. v3 ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot? OpenSubtitles2018. v3 Ông ta là cha xứ à? Is he the priest? OpenSubtitles2018. v3 ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson. OpenSubtitles2018. v3 Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Mi không phải là cha xứ. You’re not a priest. OpenSubtitles2018. v3 Anh ta đang tống tiền cha xứ. He was blackmailing a man of God. OpenSubtitles2018. v3 Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không? Got any new info on that corpse we found in the priest’s basement? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ đã làm đúng. Preacher did the right thing. OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ biết nó sẽ đến sao? The pastor had it coming? OpenSubtitles2018. v3 Em không thể tin là anh đưa anh ta số tiền từ cha xứ Bod. I can’t believe you gave him the money from pastor Bob. OpenSubtitles2018. v3 Bằng cách tống tiền cha xứ sao? By blackmailing a pastor? OpenSubtitles2018. v3 Cha xứ sẽ không có nhà nhiều giờ nữa. The vicar won’t be home for hours. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin Vietnamese to English translationsSocial Sciences - Poetry & Literature / Catholic order Vietnamese term or phrase Cha chánh xứ; thầy xứCha chánh xứ đứng đầu một giáo xứ; Thầy xứ tôi chưa rõ định nghĩa về thầy xứ như thế nào. Nhưng hình như là một người nam đi tu nhưng chưa hoặc vì lý do nào đó, không thể được thụ phong linh mục. Phụ giúp cha đang xem Cha xứ tiếng anh là gìChinh ChuQuestions 88 6 open2 without valid answers 23 closed without grading Answers 27537 days confidence Explanationa priest of the lowest rank, whose job is to help the priest who is in charge of an areaReference time 0941Works in fieldNative speaker of VietnameseLogin or register free and only takes a few minutes to participate in this native language verification applications submitted by your peers. Reviewing applications can be fun and only takes a few search KudoZ activityThe KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short have native languages that can be verifiedView applicationsAll of searchJobsForumsMultiple searchUsersArticlesClientsForumsGlossaryGlossPostFAQ Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cha xứ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cha xứ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cha xứ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Từ cha xứ Bod đấy. From pastor Bob . 2. Ông ta là cha xứ à? Is he the priest ? 3. Tôi là một Cha xứ Anh giáo. I am a vicar in the Church of England . 4. Cha xứ thì vẫn khai như thế. Priest is sticking to the story too . 5. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. Abbot Marcus was the finest of men . 6. ” Ăn mận trả đào “, có phải không, Cha xứ? ” Do unto others “, isn’t that right, Abbot ? 7. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. In fairness, you did blackmail a pastor . 8. Và vị cha xứ không cho phép làm vậy. And this, the parson would not allow . 9. nhưng cậu biết Cha xứ nói gì với tôi ko? But you know what my parish priest told me ? 10. ” Ông có thể lấy cây thủy tùng, ” vị cha xứ nói. ” You may have the yew tree, ” said the parson . 11. ♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới And the parson, he did come, he did come 12. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can’t we be vicars or priests ? 13. Cha xứ chúng tôi cứ cho rằng nó muốn gây chú ý… Our father thought she was just trying to get attention . 14. Đi giúp mấy đứa dưới chuồng ngựa đóng yên cho Cha xứ. Go and help the stable boys harness the horse for the vicar . 15. Trên khuôn viên nhà vị cha xứ còn có một cây thủy tùng. On the parsonage’s ground there also lived a yew tree . 16. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. The parson had two daughters who were the light of his life . 17. Tôi nghĩ là chúng ta hơn nhau về số lượng đấy cha xứ à. I believe we have you outnumbered, father . 18. Vị cha xứ trong ca khúc là người bạn người Ý của Rose có tên Gianantonio. The priest in the video, an Italian man named Gianantonio, was a friend of Rose . 19. Sự nghi ngờ nhanh chóng bị đổ dồn vào Bá tước Bothwell và những người ủng hộ của ông, đặc biệt là Archibald Douglas, Cha xứ Douglas, chủ nhân của đôi giày đã được tìm thấy tại hiện trường, và cả chính Nữ hoàng. Suspicion quickly fell on the Earl of Bothwell and his supporters, notably Archibald Douglas, Parson of Douglas, whose shoes were found at the scene, and on Mary herself .

cha xứ tiếng anh là gì